, ,

Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-U18VKH-8


  • Bảo hành sản phẩm 1 năm. Máy nén 7 năm.

Đặc điểm nổi bật:

  • Kiểu dáng thanh mảnh, đẹp mắt.
  • Hai cánh đảo gió với động cơ hoạt động độc lập giúp kiểm soát luồng gió tốt hơn.
  • Kết nối thông minh điều khiển các thiết bị máy điều hòa không khí từ xa.

18.800.000

Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-U18VKH-8

1. Ưu điểm của sản phẩm.

  • Khả năng duy trì độ ẩm cao.
  • Công nghệ tiết kiệm điện.
  • Dễ dàng tháo lắp vệ sinh.
  • Công suất làm lạnh cực nhanh.

2. Tính năng và đặc điểm.

Tìm hiểu về nanoe-G

Điện cực nguyên tử hóa của nanoe-G tạo ra 3 nghìn tỷ i-ôn âm sau đó lan truyền bằng gió i-ôn tự nhiên để bắt những hạt lơ lửng.

+ Cách thức nanoe-G loại bỏ các hạt bụi

1. Bộ phát i-ôn nanoe-G phát ra các i-ôn âm.

2. Các i-ôn âm đi kèm với các hạt bụi.

3. Các hạt này sẽ được đưa trở lại bộ lọc không khí.

4. Vô hiệu hóa 99% vi khuẩn và vi rút có trong màng lọc.

+ Lọc sạch khi ngắt làm mát

Trong thời gian vắng mặt, bật chế độ nanoe để tiếp tục lọc và khử mùi trong nhà khi bạn đi vắng.

Luồng gió nén đi xa hơn, nhanh hơn

Aerowings được điều khiển bởi 2 động cơ độc lập và cánh đảo gió đôi độc lập. Luồng khí gió được vận chuyển với tốc độ nhanh hơn, lan rộng hơn ở mức độ tập trung.

iAUTO-X cung cấp khả năng làm mát tức thì mạnh mẽ nhờ sử dụng công nghệ tăng cường nhiệt của Panasonic (P-TECh) cho phép máy nén đạt được tần suất tối đa trong thời gian ngắn nhất ngay từ khi khởi động. Điều này cho phép bạn tận hưởng không khí mát lạnh ngay khi bật máy.

Kiểm soát nhiệt độ chính xác

Công nghệ Inverter của điều hòa Panasonic giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ nhằm giảm thiểu sự giao động nhiệt độ để bạn có thể thoải mái tận hưởng không khí mát mẻ.

+ Làm lạnh nhanh và đồng đều

PAM (Điều biến biên độ xung) giúp tăng công suất điện ra để đẩy nhanh tốc độ quay của máy nén ngay khi khởi động mang lại luồng khí mát mạnh mẽ. Khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, PWM (Sóng điều biến độ rộng xung) điều khiển tốc độ máy nén để duy trì nhiệt độ thiết lập giúp tạo ra bầu không khí thoải mái mà không lãng phí điện năng.

+ Chất làm lạnh bền vững

Các chất làm lạnh thông dụng trong hệ thống điều hòa không khí đã tham gia đáng kể vào sự gia tăng của hiệu ứng nhà kính và làm suy giảm tầng ozone, do đó gây nguy hiểm cho môi trường của chúng ta.

Độ bền

Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều 18000 BTU CU/CS-U18VKH-8 đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng công nghiệp quốc tế cao nhất.

Giải pháp tiện lợi tập trung

Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép quản lý và giám sát nhiều thiết bị điều hòa trong nhà chỉ từ 1 thiết bị di động.

+ Điều khiển thông minh:

Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa trong nhà.

Điều khiển nhiều thiết bị điều hòa ở nhiều địa điểm.

+ Tiện ích thông minh:

Điều khiển toàn bộ điều hòa từ xa.

Kích hoạt tính năng lọc không khí 24h.

Làm mát căn phòng trước khi về.

+ Hiệu quả thông minh:

So sánh quá trình sử dụng để có quá trình chi tiêu tốt hơn.

Các biểu đồ phân tích hiệu quả sử dụng điện năng.

Chỉ định người dùng khác khi bạn đi vắng.

Xử lý sự cố dễ dàng.

3. Long Bình Plaza cam kết:

– Chỉ bán hàng chính hãng từ các thương hiệu uy tín với giá tốt nhất thị trường, hàng mới 100% nguyên đai nguyên kiện.

– Đặc biệt khách hàng được miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội, giao hàng trong 24 tiếng.

– Lắp đặt theo đúng quy trình, đạt chuẩn theo quy định của nhà sản xuất đưa ra.

– Dịch vụ sau bán hàng luôn được chú trọng và hỗ trợ nhanh nhất khi khách hàng có yêu cầu.

– Nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn mua được những sản phẩm chất lượng tốt nhất.

>>> Bạn có thể tham khảo thêm: Điều hòa Daikin Inverter 1 chiều 18000BTU FTKS50GVMV 

Công nghệ Inverter

Công suất

Loại máy

Thương hiệu

Model (50Hz) Khối trong nhà CS-U18VKH-8
Khối ngoài trời CU-U18VKH-8
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) 5.20 (1.10-6.00)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) 17,700 (3,750-20,500)
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) 6.38
EER (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) 13.01 (12.93-11.92)
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) 3.82 (3.79-3.49)
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 6.3
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) 1,360 (290-1,720)
Khử ẩm L/giờ 2.9
Pt/ giờ 6.1
Lưu thông khí Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút 19.2 (680)
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút 36.0 (1,270)
Độ ồn Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) 45/32/29
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) 50
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 302×1,120 x241
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 619x824x299
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) 12 (26)
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 34(75)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) ø 6.35
Ống lỏng (inch) 1-Apr
Ống ga (mm) ø 12.70
Ống ga (inch) 1-Feb
Nguồn cấp điện Dàn lạnh
Nối dài ống Chiều dài ống chuẩn 10
Chiều dài ống tối đa 30
Chênh lệch độ cao tối đa 20
Ga nạp bổ sung* 15
0888180050